Kanji Version 13
logo

  

  

giang [Chinese font]   →Tra cách viết của 杠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cống
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cán cờ. ◇Nghi lễ : “Trúc giang trường tam xích, trí vu vũ tây giai thượng” , 西 (Sĩ tang lễ ) Cán cờ tre dài ba thước, dựng ở hiên bậc thềm phía tây.
2. (Danh) Cầu nhỏ.
3. Một âm là “cống”. (Danh, động) § Cũng như “cống” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đòn bẩy. Như [gang];
② Xà ngang. Như [gang];
③ Mài (dao);
④ Tranh cãi: Cô ta lại tranh cãi với tôi nữa rồi;
⑤ Xóa bỏ. Như .

giang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cán cờ
2. cái cầu nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cán cờ. ◇Nghi lễ : “Trúc giang trường tam xích, trí vu vũ tây giai thượng” , 西 (Sĩ tang lễ ) Cán cờ tre dài ba thước, dựng ở hiên bậc thềm phía tây.
2. (Danh) Cầu nhỏ.
3. Một âm là “cống”. (Danh, động) § Cũng như “cống” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cán cờ.
② Cái cầu nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gậy, đòn;
② Xà: Xà đơn, xà ngang; Xà kép;
③ Cán cờ;
④ Cầu nhỏ;
⑤ Gạch đi, xóa đi, bỏ đi: 稿 Cô ta đã xóa đi những câu không cần thiết trong bản thảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thang giường — Cái cán cờ — Cây cầu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典