Kanji Version 13
logo

  

  

bính, bình [Chinese font]   →Tra cách viết của 枰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
bình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ván cờ, canh bạc
Từ điển phổ thông
đánh cờ, đánh bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bàn cờ. ◇Liêu trai chí dị : “Nhân sử trị kì bình, sư bồ chi cụ, nhật dữ ngao hí” 使, , (Thư si ) Nhân đó bảo sắp đặt bàn cờ, đồ để chơi xúc xắc, hằng ngày cùng nhau vui chơi.
2. (Danh) Tên một cây theo sách cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cuộc đánh bạc, nay thông dụng gọi cuộc cờ là bình, đánh một ván cờ gọi là nhất bình .
② Một âm là bính. Ván giát giường.
③ Cây bính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bàn cờ, ván cờ: Một ván cờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn cờ. Cuộc cờ — Canh bài, cuộc đán bạc — Tấm phản, tấm giường gỗ một người nằm.

bính
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ván giát giường
2. cây bính
Từ điển Thiều Chửu
① Cuộc đánh bạc, nay thông dụng gọi cuộc cờ là bình, đánh một ván cờ gọi là nhất bình .
② Một âm là bính. Ván giát giường.
③ Cây bính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây bính;
② Ván giát vườn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典