权 quyền →Tra cách viết của 权 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
quyền
giản thể
Từ điển phổ thông
1. quả cân
2. quyền lợi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 權.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 權
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quyền, quyền bính, quyền lực, quyền hạn: 決定權 Quyền định đoạt; 所有權 Quyền sở hữu;
② (văn) Quả cân;
③ (văn) Xương gò má;
④ Tạm thời, tạm cứ, cứ: 權且由他負責 Tạm thời để anh ấy phụ trách; 權且如此 Tạm cứ như thế; 治此計,權救飢耳 Nếu làm theo kế đó, thì chỉ tạm cứu đói mà thôi (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Xử trí linh hoạt: 權變 Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến;
⑥ Cân nhắc: 權其得失 Cân nhắc hơn thiệt;
⑦ [Quán] (Họ) Quyền.
Từ ghép 13
binh quyền 兵权 • chưởng quyền 掌权 • cường quyền 强权 • đại quyền 大权 • khí quyền 弃权 • nhân quyền 人权 • quân quyền 君权 • quyền bính 权柄 • quyền lực 权力 • quyền năng 权能 • quyền trượng 权杖 • quyền uy 权威 • thụ quyền 授权
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典