Kanji Version 13
logo

  

  

quyền  →Tra cách viết của 权 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
quyền
giản thể

Từ điển phổ thông
1. quả cân
2. quyền lợi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quyền, quyền bính, quyền lực, quyền hạn: Quyền định đoạt; Quyền sở hữu;
② (văn) Quả cân;
③ (văn) Xương gò má;
④ Tạm thời, tạm cứ, cứ: Tạm thời để anh ấy phụ trách; Tạm cứ như thế; Nếu làm theo kế đó, thì chỉ tạm cứu đói mà thôi (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Xử trí linh hoạt: Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến;
⑥ Cân nhắc: Cân nhắc hơn thiệt;
⑦ [Quán] (Họ) Quyền.
Từ ghép 13
binh quyền • chưởng quyền • cường quyền • đại quyền • khí quyền • nhân quyền • quân quyền • quyền bính • quyền lực • quyền năng • quyền trượng • quyền uy • thụ quyền




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典