晞 hi [Chinese font] 晞 →Tra cách viết của 晞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
hi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khô, ráo. ◇Hạ Chú 賀鑄: “Nguyên thượng thảo, lộ sơ hi” 原上草, 露初晞 (Trùng quá xương môn vạn sự phi từ 重過閶門萬事非詞) Sương móc trên cỏ đồng vừa mới khô.
2. (Động) Phơi cho khô. ◇Kê Hàm 嵇含: “Tường phụng hi khinh cách” 翔鳳晞輕翮 (Duyệt tình 悅晴) Chim phượng bay phơi cánh nhẹ.
3. (Động) Tiêu tán.
4. (Động) Rạng sáng, rạng đông. ◇Thi Kinh 詩經: “Đông phương vị hi” 東方未晞 (Tề phong 齊風, Đông phương vị minh 東方未明) Phương đông chưa rạng sáng.
Từ ghép
hi phát 晞髪
hy
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tảng sáng, rạng đông
Từ điển Thiều Chửu
① Khô ráo.
② Mờ mờ sáng, rạng đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ①Khô, khô khan: 花草上晨露未晞 Sương mai còn đọng trên hoa lá;
② Lúc tảng sáng, rạng đông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô — Phơi khô. sấy khô — Ánh mặt trời mới mọc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典