Kanji Version 13
logo

  

  

hi [Chinese font]   →Tra cách viết của 晞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
hi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khô, ráo. ◇Hạ Chú : “Nguyên thượng thảo, lộ sơ hi” , (Trùng quá xương môn vạn sự phi từ ) Sương móc trên cỏ đồng vừa mới khô.
2. (Động) Phơi cho khô. ◇Kê Hàm : “Tường phụng hi khinh cách” (Duyệt tình ) Chim phượng bay phơi cánh nhẹ.
3. (Động) Tiêu tán.
4. (Động) Rạng sáng, rạng đông. ◇Thi Kinh : “Đông phương vị hi” (Tề phong , Đông phương vị minh ) Phương đông chưa rạng sáng.
Từ ghép
hi phát

hy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tảng sáng, rạng đông
Từ điển Thiều Chửu
① Khô ráo.
② Mờ mờ sáng, rạng đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ①Khô, khô khan: Sương mai còn đọng trên hoa lá;
② Lúc tảng sáng, rạng đông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô — Phơi khô. sấy khô — Ánh mặt trời mới mọc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典