掊 bẫu, bồi, phẩu [Chinese font] 掊 →Tra cách viết của 掊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bẫu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kéo lấy
2. cầm, nắm
3. đánh
4. bửa ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bồi khanh” 掊坑 đào hố.
2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎Như: “bồi khắc” 掊克 bóp nặn của dân.
3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông “bồi” 抔.
4. Một âm là “phẩu”. (Động) Đập vỡ. ◇Trang Tử 莊子: “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” 非不呺然大也, 吾為其無用而掊之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
5. (Động) Đả kích, công kích. ◇Trang Tử 莊子: “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
6. § Ta quen đọc là “bẫu” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo lấy, như bồi khắc 掊克 bóp nặn của dân.
② Cầm.
③ Nắm, một nắm.
④ Một âm là phẩu. Ðánh.
⑤ Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đánh;
② Bửa ra, đập vỡ: 掊鬥折衡,而民不爭 Đập vỡ đấu bẻ gãy cân làm cho dân không tranh nhau nữa (Trang tử).【掊擊】phẫu kích [pôuji] Công kích, phê phán.
bồi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bồi khanh” 掊坑 đào hố.
2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎Như: “bồi khắc” 掊克 bóp nặn của dân.
3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông “bồi” 抔.
4. Một âm là “phẩu”. (Động) Đập vỡ. ◇Trang Tử 莊子: “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” 非不呺然大也, 吾為其無用而掊之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
5. (Động) Đả kích, công kích. ◇Trang Tử 莊子: “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
6. § Ta quen đọc là “bẫu” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo lấy, như bồi khắc 掊克 bóp nặn của dân.
② Cầm.
③ Nắm, một nắm.
④ Một âm là phẩu. Ðánh.
⑤ Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Móc, bới đất;
② Tích tụ;
③ (loại) Nắm, một nắm: 一掊之土 Một nắm đất;
④ 【掊克】bồi khắc [póukè] (văn) Bóp nặn của cải của dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay bốc đất — Thâu góp — Các âm khác là Phẫu, Phó.
phó
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thua. Bị diệt — Các âm khác là Bồi, Phẫu. Xem các âm này.
phẩu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bồi khanh” 掊坑 đào hố.
2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎Như: “bồi khắc” 掊克 bóp nặn của dân.
3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông “bồi” 抔.
4. Một âm là “phẩu”. (Động) Đập vỡ. ◇Trang Tử 莊子: “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” 非不呺然大也, 吾為其無用而掊之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
5. (Động) Đả kích, công kích. ◇Trang Tử 莊子: “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
6. § Ta quen đọc là “bẫu” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo lấy, như bồi khắc 掊克 bóp nặn của dân.
② Cầm.
③ Nắm, một nắm.
④ Một âm là phẩu. Ðánh.
⑤ Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.
phẫu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đánh;
② Bửa ra, đập vỡ: 掊鬥折衡,而民不爭 Đập vỡ đấu bẻ gãy cân làm cho dân không tranh nhau nữa (Trang tử).【掊擊】phẫu kích [pôuji] Công kích, phê phán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lầy tay mà đánh — Mổ xẻ. Như chữ Phẫu 剖 — Các âm khác là Bồi, Phó. Xem các âm này.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典