捵 điến [Chinese font] 捵 →Tra cách viết của 捵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
nhiên
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà vo, vo tròn vật gì — Một âm là Điến. Xem Điến.
điến
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẫn, vuốt. ◎Như: “tha sơ liễu đầu phát, điến bình liễu quần tử, tựu tiến khứ liễu” 她梳了頭髮, 捵平了裙子, 就進去了 cô ta chải đầu, vuốt váy cho bằng phẳng, rồi đi ra.
2. (Động) Níu, lôi, kéo.
3. (Động) Chống, đẩy.
4. (Động) Cạy ra, nạy.
5. (Phó) Rón rén. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Dạ gian điến nhập ngọa thất, thâu liễu ngân lưỡng” 夜間捵入臥室, 偷了銀兩 (Lí Ngọc Anh ngục trung tụng oan 李玉英獄中訟冤) Ban đêm rón rén vào phòng ngủ, ăn cắp lạng bạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nắn ra, căng ra. Lấy tay sẽ moi cho lên cũng gọi là điến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Kéo, căng (dài ra): 把袖子捵出長 Kéo tay áo ra; 越捵越長 Càng kéo càng dài;
② Lôi ra, kéo ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng tay đưa vật gì ra, chìa vật gì ra.
điền
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kéo căng ra
2. lôi ra, kéo ra
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Kéo, căng (dài ra): 把袖子捵出長 Kéo tay áo ra; 越捵越長 Càng kéo càng dài;
② Lôi ra, kéo ra.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典