懽 hoàn [Chinese font] 懽 →Tra cách viết của 懽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hoan
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui, mừng. § Cũng như chữ “hoan” 歡. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tử Quang âm, vị thường giao ngữ, dữ đối chước tửu hoan thậm” 子光瘖, 未嘗交語, 與對酌酒懽甚 (Ẩn dật truyện 隱逸傳, Vương Tích 王績).
2. Một âm là “hoạn”. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. § Xưa dùng như “hoạn” 患.
3. Một âm là “quán”. (Phó) Lo sợ mà không nói ra được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 歡 (bộ 欠).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ, mừng rỡ.
hoàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hài lòng
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hoan 歡.
hoạn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui, mừng. § Cũng như chữ “hoan” 歡. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tử Quang âm, vị thường giao ngữ, dữ đối chước tửu hoan thậm” 子光瘖, 未嘗交語, 與對酌酒懽甚 (Ẩn dật truyện 隱逸傳, Vương Tích 王績).
2. Một âm là “hoạn”. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. § Xưa dùng như “hoạn” 患.
3. Một âm là “quán”. (Phó) Lo sợ mà không nói ra được.
quán
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui, mừng. § Cũng như chữ “hoan” 歡. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tử Quang âm, vị thường giao ngữ, dữ đối chước tửu hoan thậm” 子光瘖, 未嘗交語, 與對酌酒懽甚 (Ẩn dật truyện 隱逸傳, Vương Tích 王績).
2. Một âm là “hoạn”. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. § Xưa dùng như “hoạn” 患.
3. Một âm là “quán”. (Phó) Lo sợ mà không nói ra được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quán quán 懽懽: Lo lắng. Lo nghĩ — Một âm là Hoan. Xem Hoan.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典