憮 hủ, vũ [Chinese font] 憮 →Tra cách viết của 憮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hủ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không vừa lòng, thất ý. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử vũ nhiên viết: Điểu thú bất khả dữ đồng quần, ngô phi tư nhân chi đồ dữ nhi thùy dữ?” 夫子憮然曰: 鳥獸不可與同群, 吾非斯人之徒與而誰與 (Vi tử 微子) Khổng Tử ngậm ngùi nói: Người ta không thể cùng đàn với chim muông, ta không sống chung với những người (trong xã hội) này thì sống với ai?
2. (Tính) Ngạc nhiên, kinh ngạc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ung cụ dĩ cáo, mạc bất vũ nhiên” 邕具以告, 莫不憮然 (Thái Ung truyện 蔡邕傳) (Thái) Ung kể ra hết, không ai là không kinh ngạc.
3. Một âm là “hủ”. (Tính) Tươi đẹp. § Thông “vũ” 嫵.
Từ điển Thiều Chửu
① Vũ nhiên 憮然 bùi ngùi, tái người đi, tả cái dáng người thất ý.
② Một âm là hủ. Tươi đẹp, cũng một nghĩa như chữ vũ 嫵.
vũ
phồn thể
Từ điển phổ thông
thất vọng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không vừa lòng, thất ý. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử vũ nhiên viết: Điểu thú bất khả dữ đồng quần, ngô phi tư nhân chi đồ dữ nhi thùy dữ?” 夫子憮然曰: 鳥獸不可與同群, 吾非斯人之徒與而誰與 (Vi tử 微子) Khổng Tử ngậm ngùi nói: Người ta không thể cùng đàn với chim muông, ta không sống chung với những người (trong xã hội) này thì sống với ai?
2. (Tính) Ngạc nhiên, kinh ngạc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ung cụ dĩ cáo, mạc bất vũ nhiên” 邕具以告, 莫不憮然 (Thái Ung truyện 蔡邕傳) (Thái) Ung kể ra hết, không ai là không kinh ngạc.
3. Một âm là “hủ”. (Tính) Tươi đẹp. § Thông “vũ” 嫵.
Từ điển Thiều Chửu
① Vũ nhiên 憮然 bùi ngùi, tái người đi, tả cái dáng người thất ý.
② Một âm là hủ. Tươi đẹp, cũng một nghĩa như chữ vũ 嫵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【憮然】vũ nhiên [wưrán] (văn) Ngậm ngùi thương tiếc, bùi ngùi, tê tái;
② Như 嫵 (bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu mến. Như chữ Vũ
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典