Kanji Version 13
logo

  

  

ung [Chinese font]   →Tra cách viết của 邕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
ung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sông chảy xung quanh ấp
2. châu Ung (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thành ấp bị nước chảy bao quanh.
2. (Danh) Châu “Ung”, thuộc tỉnh Quảng Tây.
3. (Động) Lấp, nghẽn. § Cũng như “ung” . ◇Hán Thư : “Ung Kính thủy bất lưu” (Vương Mãng truyện ) Làm lấp nghẽn sông Kính không chảy được.
4. (Tính) Hòa vui. ◇Tấn Thư : “Ngu ngũ thế đồng cư, khuê môn ung mục” , (Tang Ngu truyện ) (Tang) Ngu năm đời sống chung, trong nhà hòa mục.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông chảy xung quanh ấp dùng như ao rửa gọi là ung.
② Châu Ung, thuộc tỉnh Quảng Tây. Ngày xưa dùng như chữ ung , chữ ung .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Hoà hảo, hài hoà (như , bộ );
② (văn) Trồng (cây);
③ (văn) Lấp (như , bộ );
④ [Yong] Tên sông; Sông Ung (ở Quảng Tây, Trung Quốc);
⑤ [Yong] Thành phố Ung Ninh (gọi tắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất mà xung quang là nước — Hoà hợp êm đẹp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典