慫 túng [Chinese font] 慫 →Tra cách viết của 慫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
túng
phồn thể
Từ điển phổ thông
khuyên, giục, thúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hoảng sợ.
2. (Động) “Túng dũng” 慫恿 khuyến khích, cổ động, xúi giục. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dĩ thương chủ nhân. Chủ nhân cức túng dũng chi” 以商主人. 主人亟慫恿之 (Vương Thành 王成) Đem việc đó ra bàn với ông chủ (quán trọ). Ông chủ hết sức khuyến khích. ☆Tương tự: “cổ động” 鼓動, “cổ lệ” 鼓勵, “cổ vũ” 鼓舞, “phiến động” 煽動, “phiến hoặc” 煽惑. ★Tương phản: “quy gián” 規諫, “khuyến trở” 勸阻, “trung cáo” 忠告.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuyên, giục, mình không muốn thế mà kẻ khác cứ xức làm thế gọi là túng dũng 慫慂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi.
Từ ghép
túng dũng 慫慂
tủng
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sợ sệt, hoảng sợ;
② 【慫恿】tủng dũng [sôngyông] Xúi, xúi bẩy, xúi giục: 慫恿打架 Xúi trẻ đánh nhau;
③ Như 恿.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典