Kanji Version 13
logo

  

  

túng [Chinese font]   →Tra cách viết của 慫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
túng
phồn thể

Từ điển phổ thông
khuyên, giục, thúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hoảng sợ.
2. (Động) “Túng dũng” khuyến khích, cổ động, xúi giục. ◇Liêu trai chí dị : “Dĩ thương chủ nhân. Chủ nhân cức túng dũng chi” . (Vương Thành ) Đem việc đó ra bàn với ông chủ (quán trọ). Ông chủ hết sức khuyến khích. ☆Tương tự: “cổ động” , “cổ lệ” , “cổ vũ” , “phiến động” , “phiến hoặc” . ★Tương phản: “quy gián” , “khuyến trở” , “trung cáo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khuyên, giục, mình không muốn thế mà kẻ khác cứ xức làm thế gọi là túng dũng .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi.
Từ ghép
túng dũng

tủng
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sợ sệt, hoảng sợ;
② 【】tủng dũng [sôngyông] Xúi, xúi bẩy, xúi giục: Xúi trẻ đánh nhau;
③ Như .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典