慘 thảm [Chinese font] 慘 →Tra cách viết của 慘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thảm
phồn thể
Từ điển phổ thông
bi thảm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hung ác, thâm độc. ◎Như: “thảm khốc” 慘酷 độc hại, tàn ác.
2. (Tính) Bi thương, đau đớn, thê lương. ◎Như: “bi thảm” 悲慘 đau xót, “thê thảm” 悽慘 thê thiết.
3. (Tính) Ảm đạm, u ám. § Thông “thảm” 黲. ◇Tương Ngưng 蔣凝:“Yên hôn nhật thảm” 煙昏日慘 (Vọng tư đài phú 望思臺賦) Khói mù mịt, mặt trời u ám.
4. (Phó) Trầm trọng, nghiêm trọng, nặng nề. ◎Như: “thảm bại” 慘敗 thất bại nặng nề, “tổn thất thảm trọng” 損失慘重 tổn thất trầm trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thảm thương, như bi thảm 悲慘 thương xót thảm thiết.
② Thảm độc, như thảm khốc 慘酷 thảm hại tàn ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Độc ác, tàn ác: 慘無人道 Tàn ác vô nhân đạo;
② Đau đớn, thê thảm, thảm thương, thảm hại: 她的遭遇眞慘 Cảnh ngộ của chị ấy thật là thảm thương; 慘痛的教訓 Bài học đau đớn; 慘遭殺害 Bị giết một cách thảm hại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu đau đớn. Truyện Trê Cóc : » Nghĩ tình càng thảm càng sầu « — Vẽ tối tăm buồn rầu.
Từ ghép
ảm thảm 黯慘 • bi thảm 悲慘 • sầu thảm 愁慘 • thảm đạm 慘淡 • thảm hoạ 慘禍 • thảm khốc 慘酷 • thảm kịch 慘劇 • thảm liệt 慘烈 • thảm não 慘惱 • thảm sát 慘殺 • thảm sầu 慘愁 • thảm sự 慘事 • thảm thê 慘悽 • thảm thích 慘戚 • thảm thiết 慘切 • thảm thương 慘愴 • thảm trạng 慘狀 • thê thảm 悽慘 • thê thảm 淒慘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典