Kanji Version 13
logo

  

  

thảm [Chinese font]   →Tra cách viết của 慘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thảm
phồn thể

Từ điển phổ thông
bi thảm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hung ác, thâm độc. ◎Như: “thảm khốc” độc hại, tàn ác.
2. (Tính) Bi thương, đau đớn, thê lương. ◎Như: “bi thảm” đau xót, “thê thảm” thê thiết.
3. (Tính) Ảm đạm, u ám. § Thông “thảm” . ◇Tương Ngưng :“Yên hôn nhật thảm” (Vọng tư đài phú ) Khói mù mịt, mặt trời u ám.
4. (Phó) Trầm trọng, nghiêm trọng, nặng nề. ◎Như: “thảm bại” thất bại nặng nề, “tổn thất thảm trọng” tổn thất trầm trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thảm thương, như bi thảm thương xót thảm thiết.
② Thảm độc, như thảm khốc thảm hại tàn ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Độc ác, tàn ác: Tàn ác vô nhân đạo;
② Đau đớn, thê thảm, thảm thương, thảm hại: Cảnh ngộ của chị ấy thật là thảm thương; Bài học đau đớn; Bị giết một cách thảm hại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu đau đớn. Truyện Trê Cóc : » Nghĩ tình càng thảm càng sầu « — Vẽ tối tăm buồn rầu.
Từ ghép
ảm thảm • bi thảm • sầu thảm • thảm đạm • thảm hoạ • thảm khốc • thảm kịch • thảm liệt • thảm não • thảm sát • thảm sầu • thảm sự • thảm thê • thảm thích • thảm thiết • thảm thương • thảm trạng • thê thảm • thê thảm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典