慇 ân [Chinese font] 慇 →Tra cách viết của 慇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
ân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lo lắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo lắng, ưu thương. ◎Như: “ân ưu” 慇憂 ưu thương.
2. (Phó) Khẩn thiết. ◎Như: “ân cần” 慇勤 khẩn khoản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Doãn ân cần kính tửu” 允慇懃敬酒 (Đệ bát hồi) (Vương) Doãn khẩn khoản mời rượu.
3. (Tính) Giàu có, phú dụ. ◇Cổ văn uyển 古文苑: “Chung thiên địa chi mĩ, thu cửu trạch chi lợi, dĩ ân nhuận quốc gia” 鍾天地之美, 收九澤之利, 以慇潤國家 (Sở tướng Tôn Thúc Ngao bi 楚相孫叔敖碑).
Từ điển Thiều Chửu
① Lo.
② Ân cần 慇勤 ân cần.
③ Ủy khúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Buồn rầu;
② Quan tâm, ân cần: 慇勤 Ân cần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nỗi lo lắng — Lòng tốt.
Từ ghép
ân ân 慇慇 • ân cần 慇懃 • ân ưu 慇憂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典