巉 sàm [Chinese font] 巉 →Tra cách viết của 巉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
sàm
phồn thể
Từ điển phổ thông
núi cao mà hiểm hóc như dao vót nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao và hiểm trở. ◎Như: “sàm nham” 巉巖 núi cao chót vót hiểm trở. ◇Vương Nhân Dụ 王仁裕: “Đăng cao hiểu đạp sàm nham thạch” 登高曉蹋巉巖石 (Họa Hàn Chiêu tòng giá quá Bạch Vệ lĩnh thi 和韓昭從駕過白衛嶺詩) Buổi sáng lên cao giẫm chân trên đá của núi cao và hiểm trở.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi cao mà hiểm hóc như dao vót nhọn gọi là sàm nham 巉巖.
Từ điển Trần Văn Chánh
【巉岩】sàm nham [chányán] (văn) Núi non hiểm trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao.
Từ ghép
sàm hiểm 巉嶮 • sàm nham 巉巖 • sàm sàm 巉巉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典