Kanji Version 13
logo

  

  

sàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 巉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
sàm
phồn thể

Từ điển phổ thông
núi cao mà hiểm hóc như dao vót nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao và hiểm trở. ◎Như: “sàm nham” núi cao chót vót hiểm trở. ◇Vương Nhân Dụ : “Đăng cao hiểu đạp sàm nham thạch” (Họa Hàn Chiêu tòng giá quá Bạch Vệ lĩnh thi ) Buổi sáng lên cao giẫm chân trên đá của núi cao và hiểm trở.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi cao mà hiểm hóc như dao vót nhọn gọi là sàm nham .
Từ điển Trần Văn Chánh
】sàm nham [chányán] (văn) Núi non hiểm trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao.
Từ ghép
sàm hiểm • sàm nham • sàm sàm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典