巇 hi [Chinese font] 巇 →Tra cách viết của 巇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
hi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nguy hiểm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tây Việt sơn xuyên đa hiểm hi” 西粵山川多險巇 (Chu hành tức sự 舟行即事) Núi sông Tây Việt nhiều hiểm trở.
2. (Danh) Lỗ hốc, chỗ hở. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhược ư tài nhi hủ ư lực, bất năng bôn tẩu thừa ki để hi, dĩ yếu quyền lợi” 弱於才而腐於力, 不能奔走乘機抵巇, 以要權利 (Thích ngôn 釋言) Tài sức yếu kém, không biết chạy vạy thừa cơ lợi dụng (chỗ sơ hở) để tranh đoạt quyền lợi.
hy
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nguy hiểm
Từ điển Thiều Chửu
① Nguy hiểm.
② Lỗ hốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lỗ hốc;
② Nguy hiểm, dốc đứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi hiểm trở — Thù ghét.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典