Kanji Version 13
logo

  

  

tỉ, [Chinese font]   →Tra cách viết của 屣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
tỉ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “tệ tỉ” giày rách.
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎Như: “tỉ lí tạo môn” mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇Khổng Trĩ Khuê : “Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát” , (Bắc san di văn ) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là “xí”.
Từ ghép
đảo tỉ nghênh chi

tỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giày, dép
Từ điển Thiều Chửu
① Giầy, như tệ tỉ giầy rách, nói bóng là cái của không có giá trị gì, cũng đọc là xí.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giày, dép, hài: Giày hỏng rách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đôi dép nhỏ gót bằng — Xỏ vào dép mà đi.
Từ ghép
tệ tỷ




phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “tệ tỉ” giày rách.
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎Như: “tỉ lí tạo môn” mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇Khổng Trĩ Khuê : “Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát” , (Bắc san di văn ) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là “xí”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giầy, như tệ tỉ giầy rách, nói bóng là cái của không có giá trị gì, cũng đọc là xí.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典