屣 tỉ, xí [Chinese font] 屣 →Tra cách viết của 屣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
tỉ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “tệ tỉ” 敝屣 giày rách.
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎Như: “tỉ lí tạo môn” 屣履造門 mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát” 芥千金而不眄, 屣萬乘其如脫 (Bắc san di văn 北山移文) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là “xí”.
Từ ghép
đảo tỉ nghênh chi 倒屣迎之
tỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giày, dép
Từ điển Thiều Chửu
① Giầy, như tệ tỉ 敝屣 giầy rách, nói bóng là cái của không có giá trị gì, cũng đọc là xí.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giày, dép, hài: 敝屣 Giày hỏng rách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đôi dép nhỏ gót bằng — Xỏ vào dép mà đi.
Từ ghép
tệ tỷ 敝屣
xí
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “tệ tỉ” 敝屣 giày rách.
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎Như: “tỉ lí tạo môn” 屣履造門 mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát” 芥千金而不眄, 屣萬乘其如脫 (Bắc san di văn 北山移文) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là “xí”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giầy, như tệ tỉ 敝屣 giầy rách, nói bóng là cái của không có giá trị gì, cũng đọc là xí.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典