Kanji Version 13
logo

  

  

miện [Chinese font]   →Tra cách viết của 眄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
miện
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trông, liếc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liếc, liếc nhìn. ◎Như: “miện nghễ” liếc nhìn, nghé trông.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, nhìn ra xa. ◇Đào Tiềm : “Miện đình kha dĩ di nhan” (Quy khứ lai từ ) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Trông (liếc).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhìn;
② Liếc (về một bên), liếc mắt đưa tình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liếc nhìn.
Từ ghép
ác miện • ân miện



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典