Kanji Version 13
logo

  

  

稚 trĩ  →Tra cách viết của 稚 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét) - Cách đọc: チ
Ý nghĩa:
non nớt, ấu trĩ, immature

trĩ [Chinese font]   →Tra cách viết của 稚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
trĩ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lúa non
2. trẻ con
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trẻ, bé, thơ, non. ◎Như: “ấu trĩ” non nớt. ◇Đào Uyên Minh : “Đồng bộc hoan nghênh, trĩ tử hậu môn” , (Quy khứ lai từ ) Đầy tớ đón tiếp, con trẻ đợi ở cửa.
2. (Danh) Trẻ con, hài đồng, ấu đồng. ◇Lí Bạch : “Tương huề cập điền gia, Đồng trĩ khai kinh phi” , (Hạ Chung Nam san ) Cầm tay nhau đến nhà làm ruộng, Trẻ con mở cửa phên (đón rước).
Từ điển Thiều Chửu
① Thơ bé, trẻ bé. Cái gì còn non nớt bé nhỏ đều gọi là trĩ. Con trẻ gọi là trĩ tử .
Từ điển Trần Văn Chánh
Trẻ thơ, trẻ, non, mới, trĩ: Ấu trĩ, non nớt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa chín muộn — Trẻ con. Td: Ấu trĩ.
Từ ghép
ấu trĩ • ấu trĩ viên • mông trĩ • noa trĩ • trĩ tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典