宽 khoan →Tra cách viết của 宽 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét)
Ý nghĩa:
khoan
giản thể
Từ điển phổ thông
rộng rãi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 寬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 寬
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rộng, rộng rãi, thênh thang: 馬路很寬 Đường rộng thênh thang; 寬肩膀 Vai rộng;
② Chiều ngang, chiều rộng: 這條河約五百公尺寬 Con sông này rộng độ 500 mét;
③ Nới rộng, nới lỏng: 寬腰帶 Nới thắt lưng;
④ Khoan hồng, khoan dung, tha thứ: 從寬處理 Xét xử khoan hồng; 寬其既往 Thà cho điều lỗi đã qua;
⑤ Rộng rãi: 他手頭比過去寬多了 Anh ta ăn tiêu rộng rãi hơn trước nhiều;
⑥ [Kuan] (Họ) Khoan.
Từ ghép 7
đái khoan 带宽 • đới khoan 带宽 • gia khoan 加宽 • khoan dung 宽容 • khoan độ 宽度 • khoan hạn 宽限 • khoan khoát 宽阔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典