Kanji Version 13
logo

  

  

trang [Chinese font]   →Tra cách viết của 妝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
trang
phồn thể

Từ điển phổ thông
đồ trang điểm, trang sức
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phấn sáp trang điểm dung mạo phụ nữ. ◇Đỗ Phủ : “La nhu bất phục thi, Đối quân tẩy hồng trang” , (Tân hôn biệt ) Không mặc xiêm lụa nữa, Rửa hết phấn hồng vì chàng (trang điểm khi xưa).
2. (Danh) Quần áo, đồ trang sức, đồ dùng cô dâu mang theo về nhà chồng. ◎Như: “tân nương trang” , “giá trang” .
3. (Động) Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm. ◇Tô Thức : “Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm gọi là trang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trang điểm: Trang điểm;
② Đồ trang sức: Cởi đồ trang sức;
③ Quần áo và tư trang (của cô dâu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trang .
Từ ghép
điểm trang • hoá trang • kiều trang • ngưng trang • sơ kính tân trang



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典