Kanji Version 13
logo

  

  

quỳ [Chinese font]   →Tra cách viết của 夔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 夊
Ý nghĩa:
quỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. con quỳ (một con như con rồng nhưng ở trong gỗ, đá, chỉ có một chân)
2. ông Quỳ (một nhạc quan thời vua Thuấn ở Trung Quốc)
3. nước Quỳ đời nhà Chu ở Trung Quốc
4. họ Quỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Theo truyền thuyết là một loài quái, ở gỗ đá, giống như rồng, có một chân. § Các đồ chuông đỉnh khắc hình nó gọi là “quỳ văn” .
2. (Danh) Tên người, một vị quan nhạc hiền tài đời vua “Thuấn” . ◇Nguyễn Du : “Tọa đàm lập nghị giai Cao, Quỳ” (Phản Chiêu hồn ) Đứng ngồi bàn bạc như hai bậc hiền thần ông Cao và ông Quỳ.
3. (Danh) Tên nước thời nhà Chu, sau bị Sở diệt. Nay ở vào khoảng tỉnh “Hồ Bắc” .
4. (Danh) Tên đất “Quỳ Châu” ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Tứ Xuyên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày xưa bảo là một giống quái ở gỗ đá, như con rồng có một chân gọi là con quỳ. Các đồ chuông đỉnh bây giờ khắc con ấy gọi là quỳ văn .
② Ông Quỳ, một vị quan nhạc rất hiền đời vua Thuấn.
③ Quỳ quỳ kính cẩn sợ hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con quỳ (loài quái vật chỉ có một chân, theo truyền thuyết xưa): Chuông đỉnh thời xưa có khắc hình con quỳ;
② [Kuí] Ông Quỳ (một nhạc quan nổi tiếng thời vua Thuấn – 2255 trước CN);
③ [Kuí] Nước Quỳ (một nước phong kiến đời Chu);
④ [Kuí] (Họ) Quỳ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại thú lạ, hình dáng như con trâu, nhưng không có sừng và chỉ có một chân — Tên người, bề tôi của vua Thuấn.
Từ ghép
quỳ quỳ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典