壘 luật, lũy [Chinese font] 壘 →Tra cách viết của 壘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
luật
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ luỹ, tức là tường chắn trong dinh quân.
② Một âm là luật. Uất Luật 鬱壘 tên một vị thần cổ. Ðời thượng cổ có hai anh em là Thần Ðồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỷ làm càn, bắt cho hổ thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa, môn thần 門神.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uất luật 欎壘: Tên một vị thần.
luỹ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thành đất cao
2. xây cất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ luỹ, tức là tường chắn trong dinh quân.
② Một âm là luật. Uất Luật 鬱壘 tên một vị thần cổ. Ðời thượng cổ có hai anh em là Thần Ðồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỷ làm càn, bắt cho hổ thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa, môn thần 門神.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đắp, xây: 把井口壘高點兒 Đắp cho miệng giếng cao lên tí nữa; 壘一道墻 Xây một bức tường;
② (Tường, bờ) luỹ (tường chắn trong doanh trại): 營壘 Đồn luỹ; 壁壘 Thành luỹ; 深溝高壘 Thành cao hào sâu; 兩軍對壘 Hai cánh quân giằng co nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường cao và day, đắp bằng đất quanh trại quân để ngăn chặn giặc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kéo cờ luỹ phát súng thành, Từ công ra ngựa thân nghênh cửa ngoài « — Một âm là Lỗi. Xem Lỗi.
Từ ghép
bảo luỹ 堡壘 • bích luỹ 壁壘 • cao luỹ thâm bích 高壘深壁 • đồn luỹ 屯壘 • thành luỹ 城壘
lỗi
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá chồng chất lên nhau — Các âm khác là Luỹ, Luật. Xem các âm này.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典