Kanji Version 13
logo

  

  

đồ, gia [Chinese font]   →Tra cách viết của 荼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
gia
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau đồ, một loài rau đắng (lat. Cichorium endivia). ◎Như: “đồ độc” rau đắng và trùng độc, ý nói gây ra thống khổ, làm hại. ◇Lí Hoa : “Đồ độc sinh linh” (Điếu cổ chiến trường văn ) Làm hại giống sinh linh.
2. (Danh) Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. § Xem “như hỏa như đồ” .
3. (Danh) § Xem “đồ mi” .
4. Một âm là “gia”. (Danh) “Gia Lăng” tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau đồ, một loài rau đắng.
② Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hoả như đồ là mường cái dáng nó tung bay rực rỡ vậy.
③ Hại. Như đồ độc sinh linh làm hại giống sinh linh.
④ Một âm là gia. Gia Lăng tên đất.

đồ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. rau đồ (một loại rau đắng)
2. một thứ cỏ có hoa trắng như bông lau
3. hại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau đồ, một loài rau đắng (lat. Cichorium endivia). ◎Như: “đồ độc” rau đắng và trùng độc, ý nói gây ra thống khổ, làm hại. ◇Lí Hoa : “Đồ độc sinh linh” (Điếu cổ chiến trường văn ) Làm hại giống sinh linh.
2. (Danh) Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. § Xem “như hỏa như đồ” .
3. (Danh) § Xem “đồ mi” .
4. Một âm là “gia”. (Danh) “Gia Lăng” tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau đồ, một loài rau đắng.
② Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hoả như đồ là mường cái dáng nó tung bay rực rỡ vậy.
③ Hại. Như đồ độc sinh linh làm hại giống sinh linh.
④ Một âm là gia. Gia Lăng tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rau đồ (một thứ rau đắng nói trong sách cổ);
② Một thứ cỏ có hoa trắng như bông lau: (Đoàn quân đi) rộn rịp hùng dũng;
③ Hại: Làm hại sinh linh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ rau đắng.
Từ ghép
đồ độc • đồ mi • như hoả như đồ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典