嚚 ngân [Chinese font] 嚚 →Tra cách viết của 嚚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ngân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. điêu toa, dối trá
2. ngu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu xuẩn, ương bướng. ◇Thư Kinh 書經: “Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo” 父頑, 母嚚, 象傲 (Nghiêu điển 堯典) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.
2. (Tính) Điêu ngoa, gian trá. ◇Tả truyện 左傳: “Khẩu bất đạo trung tín chi ngôn vi ngân” 口不道忠信之言為嚚 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Miệng không nói lời ngay thật là “ngân” 嚚 (gian trá).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiêu toa, dối dá.
② Ngu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Ngu xuẩn, ngoan cố;
② Xảo quyệt, xảo trá, dối trá, điêu ngoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói xì xào, nghe không rõ — Ngu đần.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典