噎 ế [Chinese font] 噎 →Tra cách viết của 噎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ế
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghẹn
2. ngạt thở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghẹn, mắc nghẹn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khiết phạn phòng ế, tẩu lộ phòng điệt” 喫飯防噎, 走路防跌 (Đệ thập hồi) Ăn cơm coi chừng mắc nghẹn, đi đường coi chừng vấp ngã.
2. (Động) Nghẽn, bế tắc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thành môn ế bất đắc quan” 城門噎不得關 (Lục Tốn truyện 陸遜傳) Cửa thành bị nghẽn không đóng lại được.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghẹn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nghẹn: 慢點吃,留神別噎着 Ăn thong thả kẻo bị nghẹn đấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghẹn. Mắc nghẹn ở cổ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典