啐 tối, thối [Chinese font] 啐 →Tra cách viết của 啐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ngạt
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nếm.
2. (Động) Khạc. ◎Như: “thối nhất khẩu đàm” 啐一口痰 khạc ra một cục đờm.
3. (Động) Phỉ nhổ (tỏ ra khinh bỉ hay phẫn nộ).
4. (Hình) Ồn ào, huyên náo. ◎Như: “thị tràng lí, nhân thanh tào thối” 市場裡, 人聲嘈啐.
5. Một âm là “ngạt”. (Thán) Biểu thị khinh miệt hay trách móc. ◎Như: “ngạt! nhĩ kiểm bì chân hậu” 啐! 你臉皮真厚 xì! mi thật là đồ mặt dày!
thối
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nếm thử
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nếm.
2. (Động) Khạc. ◎Như: “thối nhất khẩu đàm” 啐一口痰 khạc ra một cục đờm.
3. (Động) Phỉ nhổ (tỏ ra khinh bỉ hay phẫn nộ).
4. (Hình) Ồn ào, huyên náo. ◎Như: “thị tràng lí, nhân thanh tào thối” 市場裡, 人聲嘈啐.
5. Một âm là “ngạt”. (Thán) Biểu thị khinh miệt hay trách móc. ◎Như: “ngạt! nhĩ kiểm bì chân hậu” 啐! 你臉皮真厚 xì! mi thật là đồ mặt dày!
Từ điển Thiều Chửu
① Nếm.
② Một âm là tối. Cáu, gắt nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhổ, khạc: 啐了一口唾沫 Nhổ nước bọt;
② Nếm;
③ Cáu, gắt nhau;
④ (thán) Ối! (biểu thị sự khinh bỉ): 啐!不要臉 Ối! Thật vô liêm sỉ!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu sợ hãi — Nếm. Thưởng thức.
tát
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La lên, nói to lên — Một âm là Thối. Xem thối.
tối
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Nếm.
② Một âm là tối. Cáu, gắt nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhổ, khạc: 啐了一口唾沫 Nhổ nước bọt;
② Nếm;
③ Cáu, gắt nhau;
④ (thán) Ối! (biểu thị sự khinh bỉ): 啐!不要臉 Ối! Thật vô liêm sỉ!
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典