啄 trác [Chinese font] 啄 →Tra cách viết của 啄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
trác
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mổ (chim)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mổ (chim dùng mỏ ăn. ◎Như: “trác mễ” 啄米 mổ gạo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hương đạo trác dư anh vũ lạp” 香稻啄餘鸚鵡粒 (Thu hứng 秋興) Chim anh vũ mổ ăn rồi, còn thừa những hạt lúa thơm.
2. (Danh) Mỏ chim.
3. (Danh) Nét phẩy ngắn, cầm bút nghiêng từ bên phải phất xuống bên trái (thư pháp).
Từ điển Thiều Chửu
① Mổ, chim ăn gọi là trác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mổ: 小雞啄米 Gà con mổ gạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ mổ đồ ăn mà ăn — Một miếng ăn. Tục ngữ: » Nhất ẩm nhất trác giai do tiền định « ( một miếng uống một miệng ăn đều được định sẵn từ trước ).
Từ ghép
ẩm trác 飲啄 • bác trác 剝啄 • bác trác 剥啄 • trác trác 啄啄
trụ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mỏ chim — Một âm là Trác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典