唪 phủng [Chinese font] 唪 →Tra cách viết của 唪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
phủng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cười to
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cười to.
2. (Động) Ngâm tụng, tụng niệm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả xảo Vương phu nhân kiến Giả Hoàn hạ liễu học, mệnh tha lai sao cá Kim Cương Chú phủng tụng” 可巧王夫人見賈環下了學, 命他來抄個金剛咒唪誦 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Vừa lúc Vương phu nhân thấy Giả Hoàn đi học về, sai nó chép bản Kim Cương Chú để tụng niệm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cười to.
② Ngâm tụng. Tụng kinh kéo dài giọng ra gọi là phủng kinh 唪經, cùng nghĩa như chữ phúng 諷.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tụng, đọc. 【唪經】phủng kinh [fângjing] Tụng kinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười lớn — Nói lớn.
Từ ghép
phủng phủng 唪唪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典