唏 hí, hy [Chinese font] 唏 →Tra cách viết của 唏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Than thở, đau thương mà không khóc. § Thông “hi” 欷. ◎Như: “hi hư” 唏噓 thút thít, sụt sùi. § Cũng viết là “hi hu” 欷吁.
2. (Trạng thanh) Ha hả (tiếng cười). ◇Tây du kí 西遊記: “Tứ cá kiện tướng, lĩnh chúng khấu nghênh na đại thánh, ngạnh ngạnh yết yết đại khốc tam thanh, hựu hi hi ha ha đại tiếu tam thanh” 四個健將, 領眾叩迎那大聖, 哽哽咽咽大哭三聲, 又唏唏哈哈大笑三聲 (Đệ ngũ hồi) Bốn kiện tướng dẫn mọi người ra đón Đại Thánh, nức nở khóc to ba tiếng, rồi lại ha hả cười to ba tiếng.
3. (Trạng thanh) Tiếng vật thể tuột rơi va chạm mặt đất.
hy
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Sụt sịt, thương mà không khóc gọi là hí.
② Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ 欷.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thở than, thở dài. Như 欷 (bộ 欠).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười. Tiếng cười vui vẻ sung sướng. Td: Tiếu hi hi 笑唏唏( cười hì hì ) — Tiếng kêu đau đớn.
hý
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sụt sịt, sùi sụt, khóc không thành tiếng
Từ điển Thiều Chửu
① Sụt sịt, thương mà không khóc gọi là hí.
② Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ 欷.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典