哆 đá, sỉ [Chinese font] 哆 →Tra cách viết của 哆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
sỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
há miệng
Từ điển Thiều Chửu
① Há miệng. Cũng đọc là đá, trong thần chú thường dùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Há miệng;
② Run. 【哆嗦】sỉ sách [duosuo] Run cầm cập, lập cập, lẩy bẩy.
Từ ghép
sỉ sách 哆嗦
xỉ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Miệng há. ◇Lí Ngữ Trưng Thật 里語徵實: “Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang” 口哆頰重出, 鱗纖雪爭光 (Thực lư ngư 食鱸魚) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.
2. (Động) § Xem “xỉ sách” 哆嗦.
3. Cũng đọc là “đá”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Há miệng lớn ra — Nhả ra. Thả ra. Buông ra — To lớn. Rộng lớn — Tiếng ồn ào của nhiều người.
Từ ghép
xỉ sách 哆嗦
đá
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Miệng há. ◇Lí Ngữ Trưng Thật 里語徵實: “Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang” 口哆頰重出, 鱗纖雪爭光 (Thực lư ngư 食鱸魚) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.
2. (Động) § Xem “xỉ sách” 哆嗦.
3. Cũng đọc là “đá”.
Từ điển Thiều Chửu
① Há miệng. Cũng đọc là đá, trong thần chú thường dùng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典