咒 chú →Tra cách viết của 咒 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
chú
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nguyền rủa
2. thần chú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Câu nói dùng pháp thuật để trừ tà ma, bệnh tật hoặc thi triển khả năng siêu nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật” 那僧便念咒書符, 大展幻術 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
2. (Danh) Bài kệ, lời chúc nguyện (trong kinh Phật). ◎Như: “Đại bi chú” 大悲咒.
3. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: “trớ chú” 詛咒 chửi rủa.
4. (Động) Thề, phát thệ. ◎Như: “đổ chú” 賭咒 thề.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Thần chú: 唸咒 Niệm thần chú;
② Rủa, nguyền rủa. 【咒罵】chú mạ [zhòumà] Rủa, nguyền rủa, chửi, chửi rủa;
③ (tôn) Chúc nguyện (theo nghĩa kinh Phật). Cv. 呪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Chú 呪.
Từ ghép 4
chú ngữ 咒語 • đổ chú 賭咒 • phù chú 符咒 • trớ chú 詛咒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典