Kanji Version 13
logo

  

  

niệm, điếm  →Tra cách viết của 唸 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
niệm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tụng, đọc. ◎Như: “niệm thư” đọc sách, “niệm kinh” tụng kinh , “niệm chú” đọc chú.
2. § Cũng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Đọc (như , bộ , nghĩa
③).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc lên. Ngâm lên.
Từ ghép 3
niệm kinh • niệm phật • niệm thư

điếm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rên rỉ
Từ điển Trần Văn Chánh
】điếm hi [diànxi] (văn) Rên rỉ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典