吪 ngoa [Chinese font] 吪 →Tra cách viết của 吪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ngoa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
động đậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Động đậy, hành động. ◇Khích Ngang 郤昂: “Như long như bưu, hoặc tẩm hoặc ngoa” 如龍如彪, 或寢或吪 (Kì bân kính 岐邠涇) Như rồng như hổ, có con nằm ngủ có con động đậy.
2. (Động) Cảm hóa. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu Công đông chinh tứ quốc thị ngoa” 周公東征四國是吪 (Bân phong 豳風, Phá phủ 破斧) Ông Chu Công đi đánh bên đông, Bốn nước đều cảm hóa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðộng đậy.
② Hoá, như Chu-công đông chinh tứ quốc thị ngoa 周公東征四國是吪 ông Chu-công đi đánh bên đông, bốn nước đều cảm hoá.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Động đậy: 尚寐無吪 Thôi hãy ngủ yên không động (Thi Kinh: Vương phong, Thỏ viên);
② Cảm hoá: 周公東征,四國是吪 Chu Công đi đánh dẹp ở phương đông, bốn nước đều cảm hoá (Thi Kinh: Mân phong, Phá phủ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cử động, động đậy. Kinh Thi có câu: » Thượng mị vô ngoa « ( hãy còn ngủ, chưa cựa quậy gì, ngủ yên ) — Thay đổi, biến hoá.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典