Kanji Version 13
logo

  

  

xung [Chinese font]   →Tra cách viết của 冲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
trùng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Cũng như .
2. Giản thể của .

xung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hoà lẫn
2. thơ ấu, bé
3. vọt lên
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như .
2. Giản thể của .
Từ điển Thiều Chửu
① Hoà, sâu. Như xung hư chan hoà nhạt nhẽo như hư không.
② Thơ bé.
③ Vọt. Tục dùng như chữ xung . Như nhất phi xung thiên bay một cái vọt tận trời. Như tí ngọ tương xung tí ngọ xung nhau, nghĩa là phương vị cùng đối thẳng với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Nhìn về phía, hướng về phía, quay về phía: Cổng hướng về phía nam;
② Mạnh mẽ, hăng hái, xiết: Nước chảy rất xiết;
③ Hăng, nồng nặc: Mùi tỏi hăng quá;
④ Cứ như, dựa vào, theo đà...: Cứ như họ hăng hái thế này thì nhất định hoàn thành trước thời hạn;
⑤ (cơ) Đột, rập: 【】xung sàn [chòngchuáng] (cơ) Máy đột rập, máy rập dấu. Xem [chong].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xung .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典