僱 cố [Chinese font] 僱 →Tra cách viết của 僱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
cố
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuê, mướn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thuê, mướn. ◎Như: “cố công” 僱工 thuê thợ, “cố xa” 僱車 thuê xe, “cố thuyền” 僱船 mướn thuyền. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh tha ca ca khứ, hoặc cố nhất thặng tiểu kiệu, hoặc cố nhất lượng tiểu xa, tống Bảo Ngọc hồi khứ” 又命她哥哥去, 或僱一乘小轎, 或僱一輛小車, 送寶玉回去 (Đệ thập cửu hồi) Lại bảo người anh của nàng đi thuê một kiệu nhỏ hoặc một cỗ xe nhỏ, đưa Bảo Ngọc về.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuê, như cố công 僱工 thuê thợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thuê: 僱工 Thợ làm thuê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người làm mướn — Làm mướn — Mướn người.
Từ ghép
cố chủ 僱主 • cố dong 僱佣 • cố dung 僱傭 • cố dụng 僱用 • cố viên 僱员 • cố viên 僱員 • thụ cố 受僱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典