佯 dương [Chinese font] 佯 →Tra cách viết của 佯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
dương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thảng dương 徜佯)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giả cách. ◎Như: “dương cuồng” 佯狂 giả cách điên rồ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” 佯狂垢污, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Giả vờ, như dương cuồng 佯狂 giả cách rồ dại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giả vờ, giả đò, làm bộ: 佯死 Vờ chết; 今之所謂處士者, 無能而雲能者也, 無知而雲知者也, 利心無足而佯無慾者也 Những kẻ gọi là kẻ sĩ ở ẩn (không ra làm quan) ngày nay là những kẻ không làm được mà nói làm được, không biết mà nói biết, lòng ham lợi không chán mà lại giả vờ như người không ham muốn (Tuân tử: Phi thập nhị tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá.
Từ ghép
dương cuồng 佯狂 • dương cuống 佯誑 • thảng dương 徜佯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典