Kanji Version 13
logo

  

  

cuống [Chinese font]   →Tra cách viết của 誑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
cuống
phồn thể

Từ điển phổ thông
lừa dối, nói dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói dối, lừa dối. ◇Pháp Hoa Kinh : “Như Lai bất khi cuống” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Như Lai chẳng dối gạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói dối, lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lừa bịp, lừa dối, nói dối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói dối — Lừa gạt — Làm mê hoặc.
Từ ghép
cuống đản • cuống hoặc • dương cuống



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典