Kanji Version 13
logo

  

  

cấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 垢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
cấu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cáu bẩn, nhơ nhuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cáu bẩn. ◎Như: “khứ cấu” làm hết dơ bẩn.
2. (Danh) Tì vết, khuyết điểm. ◇Hàn Dũ : “Quát cấu ma quang” (Tiến học giải ) Cạo sạch tì vết, mài cho sạch bóng.
3. (Danh) Sỉ nhục. ◇Tào Thực : “Nhẫn cấu cẩu toàn” (Thượng trách cung ứng chiếu ) Chịu nhục để tạm bảo toàn tính mệnh.
4. (Tính) Nhơ bẩn, ô uế. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cáu bẩn.
② Nhơ nhuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Dơ bẩn, cáu bẩn, bẩn thỉu, dơ dáy, nhơ nhuốc: Đầu bù tóc rối, mặt mày nhem nhuốc;
② Chất bẩn, vết bẩn, vết cáu, ghét: Vết dầu, vết mỡ;
③ (văn) Sỉ nhục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụi đất — Dơ bẩn — Xấu xa.
Từ ghép
bồng đầu cấu diện • cấu nê • nhĩ cấu • ô cấu • trần cấu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典