仿 phảng, phỏng [Chinese font] 仿 →Tra cách viết của 仿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
phảng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phảng phất 仿弗)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giống, tựa như. ◎Như: “tha trường đắc cân tha phụ thân tương phảng” 他長得跟他父親相仿 nó giống cha nó quá.
2. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. ◎Như: “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “phỏng cổ” 仿古 bắt chước theo lối cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Phảng phất 仿弗 thấy không được rõ ràng, cũng cùng nghĩa như chữ 髣髴.
② Một âm là phỏng. Bắt chước, như phỏng tạo 仿造 bắt chước mà làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt chước, phỏng theo: 仿造 Làm phỏng theo;
② Hơi giống: 他長得跟他父親相仿 Nó lớn lên hơi giống cha nó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống như — Y theo. Bắt chước theo — Cũng đọc Phỏng.
Từ ghép
phảng cổ 仿古 • phảng phất 仿佛 • phảng phất 仿弗
phỏng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt chước, làm theo, làm giống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giống, tựa như. ◎Như: “tha trường đắc cân tha phụ thân tương phảng” 他長得跟他父親相仿 nó giống cha nó quá.
2. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. ◎Như: “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “phỏng cổ” 仿古 bắt chước theo lối cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Phảng phất 仿弗 thấy không được rõ ràng, cũng cùng nghĩa như chữ 髣髴.
② Một âm là phỏng. Bắt chước, như phỏng tạo 仿造 bắt chước mà làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt chước, phỏng theo: 仿造 Làm phỏng theo;
② Hơi giống: 他長得跟他父親相仿 Nó lớn lên hơi giống cha nó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phỏng 倣 — Một âm khác là Phảng. Xem Phảng.
Từ ghép
mô phỏng 摸仿 • mô phỏng 模仿 • phỏng chân 仿眞 • phỏng chân 仿真 • phỏng chiếu 仿照 • phỏng cổ 仿古 • phỏng hiệu 仿傚 • phỏng tạo 仿造
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典