Kanji Version 13
logo

  

  

phảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 髣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
phảng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: phảng phất )
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Phảng phất” lờ mờ, không rõ. § Còn viết là . ◇Đào Tiềm : “Phảng phất nhược hữu quang” (Đào hoa nguyên kí ) Mờ mờ như có ánh sáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Phảng phất lờ mờ. Hình như có mà chưa thấy đích thực gọi là phảng phất. Có khi viết là 彿.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giống, tựa như: Cô bé xinh đẹp này giống như một nàng tiên nhỏ; (hay 彿) Giống, trông như.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phảng phất : Thấy sơ, không rõ.
Từ ghép
phảng phất



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典