Kanji Version 13
logo

  

  

hiệu [Chinese font]   →Tra cách viết của 傚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
hiệu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bắt chước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt chước, mô phỏng. § Cũng như “hiệu” . ◎Như: “phỏng hiệu” 仿 mô phỏng.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt chước. Thường dùng chữ hiệu .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bắt chước (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt chước.
Từ ghép
phỏng hiệu 仿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典