Kanji Version 13
logo

  

  

仿 phảng, phỏng [Chinese font] 仿  →Tra cách viết của 仿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
phảng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: phảng phất 仿)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giống, tựa như. ◎Như: “tha trường đắc cân tha phụ thân tương phảng” 仿 nó giống cha nó quá.
2. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. ◎Như: “phỏng tạo” 仿 bắt chước mà làm, “phỏng cổ” 仿 bắt chước theo lối cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Phảng phất 仿 thấy không được rõ ràng, cũng cùng nghĩa như chữ .
② Một âm là phỏng. Bắt chước, như phỏng tạo 仿 bắt chước mà làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt chước, phỏng theo: 仿 Làm phỏng theo;
② Hơi giống: 仿 Nó lớn lên hơi giống cha nó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống như — Y theo. Bắt chước theo — Cũng đọc Phỏng.
Từ ghép
phảng cổ 仿 • phảng phất 仿 • phảng phất 仿

phỏng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bắt chước, làm theo, làm giống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giống, tựa như. ◎Như: “tha trường đắc cân tha phụ thân tương phảng” 仿 nó giống cha nó quá.
2. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. ◎Như: “phỏng tạo” 仿 bắt chước mà làm, “phỏng cổ” 仿 bắt chước theo lối cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Phảng phất 仿 thấy không được rõ ràng, cũng cùng nghĩa như chữ .
② Một âm là phỏng. Bắt chước, như phỏng tạo 仿 bắt chước mà làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt chước, phỏng theo: 仿 Làm phỏng theo;
② Hơi giống: 仿 Nó lớn lên hơi giống cha nó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phỏng — Một âm khác là Phảng. Xem Phảng.
Từ ghép
mô phỏng 仿 • mô phỏng 仿 • phỏng chân 仿 • phỏng chân 仿 • phỏng chiếu 仿 • phỏng cổ 仿 • phỏng hiệu 仿 • phỏng tạo 仿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典