乌 ô →Tra cách viết của 乌 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 丿 (1 nét)
Ý nghĩa:
ô
giản thể
Từ điển phổ thông
con quạ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 烏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 烏
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quạ: 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc).【烏鴉】ô nha [wu ya] Con quạ;
② Đen, ô: 烏雲 Mây đen;
③ (văn) Đâu, chỗ nào: 烏乎在? Ở nơi nào?; 果烏在哉? Thật là ở đâu? (Liễu Hà Đông tập); 君子烏乎取? Người quân tử lấy được ở chỗ nào? (Liễu Hà Đông tập);
④ (văn) Làm sao, sao (biểu thị ý phản vấn): 且夫齊楚之事,又烏足道乎! Việc của Tề, Sở, làm sao lại đáng nói! (Hán thư); 故亂世之主,烏聞至樂? Cho nên vua chúa đời loạn lạc, làm sao nghe được thứ nhạc hay nhất (Lã thị Xuân thu); 不知言之人,烏可與言? Người không biết nghe lời nói, làm sao có thể nói chuyện với họ được? (Hàn Dũ: Ngũ châm); 烏有此事 Sao có việc ấy;
⑤ (văn) (thán) Ôi: 烏呼 Than ôi;
⑥ [Wu] (Họ) Ô.
Từ ghép 4
ô cữu 乌桕 • ô liêm mẫu 乌蔹母 • ô quỷ 乌鬼 • ô tặc 乌鲗
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典