Kanji Version 13
logo

  

  

ô  →Tra cách viết của 乌 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 丿 (1 nét)
Ý nghĩa:
ô
giản thể

Từ điển phổ thông
con quạ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quạ: 滿 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc).【】ô nha [wu ya] Con quạ;
② Đen, ô: Mây đen;
③ (văn) Đâu, chỗ nào: ? Ở nơi nào?; ? Thật là ở đâu? (Liễu Hà Đông tập); ? Người quân tử lấy được ở chỗ nào? (Liễu Hà Đông tập);
④ (văn) Làm sao, sao (biểu thị ý phản vấn): ! Việc của Tề, Sở, làm sao lại đáng nói! (Hán thư); ? Cho nên vua chúa đời loạn lạc, làm sao nghe được thứ nhạc hay nhất (Lã thị Xuân thu); ? Người không biết nghe lời nói, làm sao có thể nói chuyện với họ được? (Hàn Dũ: Ngũ châm); Sao có việc ấy;
⑤ (văn) (thán) Ôi: Than ôi;
⑥ [Wu] (Họ) Ô.
Từ ghép 4
ô cữu • ô liêm mẫu • ô quỷ • ô tặc




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典