东 đông →Tra cách viết của 东 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 一 (1 nét)
Ý nghĩa:
đông
giản thể
Từ điển phổ thông
phía đông, phương đông
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 東.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 東
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đông (một trong bốn hướng chính): 東邊兒 Phía đông; 東風 Gió đông; 從東到西 Từ đông sang tây;
② Chủ: 房東 Chủ nhà; 股東 Người góp cổ phần; 東家 Người chủ, ông chủ;
③ Chủ nhà, chủ tiệc: 我做東,請你們吃飯 Tôi thết các anh một bữa;
④ 【東床】đông sàng [dong chuáng] (văn) Chàng rể;
⑤ [Dong] (Thuộc) nước Nhật Bản: 東洋 Nước Nhật Bản; 東方 Chữ Nhật;
⑥ [Dong] (Họ) Đông.
Từ ghép 8
đông á 东亚 • đông hải 东海 • đông kinh 东京 • đông minh 东盟 • đông nam á quốc gia liên minh 东南亚国家联盟 • đông quản 东莞 • đông tây 东西 • quảng đông 广东
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典