Kanji Version 13
logo

  

  

đông  →Tra cách viết của 东 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 一 (1 nét)
Ý nghĩa:
đông
giản thể

Từ điển phổ thông
phía đông, phương đông
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đông (một trong bốn hướng chính): Phía đông; Gió đông; 西 Từ đông sang tây;
② Chủ: Chủ nhà; Người góp cổ phần; Người chủ, ông chủ;
③ Chủ nhà, chủ tiệc: Tôi thết các anh một bữa;
④ 【】đông sàng [dong chuáng] (văn) Chàng rể;
⑤ [Dong] (Thuộc) nước Nhật Bản: Nước Nhật Bản; Chữ Nhật;
⑥ [Dong] (Họ) Đông.
Từ ghép 8
đông á • đông hải • đông kinh • đông minh • đông nam á quốc gia liên minh • đông quản • đông tây 西 • quảng đông 广




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典