Kanji Version 13
logo

  

  

秩 trật  →Tra cách viết của 秩 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét) - Cách đọc: チツ
Ý nghĩa:
trật tự, regularity

trật [Chinese font]   →Tra cách viết của 秩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
dật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thứ tự
2. trật (10 năm)

trật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thứ tự
2. trật (10 năm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thứ tự. ◎Như: “trật tự” thứ hạng trên dưới trước sau.
2. (Danh) Cấp bậc, phẩm cấp, chức vị của quan lại. ◎Như: “thăng trật” lên cấp trên. ◇Sử Kí : “Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi” , (Tần bổn kỉ ) Bèn phục chức vị cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
3. (Danh) Bổng lộc. ◇Hàn Dũ : “Vấn kì lộc, tắc viết hạ đại phu chi trật dã” 祿, (Tránh thần luận ) Hỏi bổng lộc ông, ông đáp là bổng lộc của hạ đại phu.
4. (Danh) Mười năm gọi là một “trật”. ◎Như: “thất trật” bảy mươi tuổi, “bát trật” tám mươi tuổi. ◇Bạch Cư Dị : “Dĩ khai đệ thất trật, Bão thực nhưng an miên” , (Nguyên nhật ) Đã lên bảy mươi tuổi, Vẫn ăn no ngủ yên.
5. (Tính) Ngăn nắp, có thứ tự. ◎Như: “trật tự tỉnh nhiên” ngăn nắp thứ tự, đâu vào đấy.
6. (Tính) Thường, bình thường. ◇Thi Kinh : “Thị viết kí túy, Bất tri kì trật” , (Tiểu nhã , Tân chi sơ diên ) Ấy là đã say, Chẳng biết lễ thường nữa.
7. (Động) Thụ chức.
8. (Động) Tế tự. ◇Ngụy thư : “Mậu Dần, đế dĩ cửu hạn, hàm trật quần thần” , , (Cao Tổ kỉ ).
9. § Thông “điệt” .
Từ điển Thiều Chửu
① Trật tự, thứ tự.
② Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ.
③ Cung kính.
④ Mười năm gọi là một trật, bảy mươi tuổi gọi là thất trật , tám mươi tuổi gọi là bát trật , v.v.
⑤ Lộc.
⑥ Thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
①【】trật tự [zhìxù] Trật tự: Trật tự xã hội;
② (văn) Mười tuổi (năm): Mừng thọ 70 tuổi;
③ (văn) Phẩm trật;
④ (văn) Cung kính;
⑤ (văn) Lộc;
⑥ (văn) Thường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ tự trên dưới trước sau — Thứ bậc. Hạng.
Từ ghép
giáng trật • phẩm trật • quan trật • tăng trật • thăng trật • trật tự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典