Kanji Version 13
logo

  

  

tăng  →Tra cách viết của 增 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét)
Ý nghĩa:
tăng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tăng thêm lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thêm. ◎Như: “nguyên cảo tăng san nhuận sức nhi thành” 稿 (từ) nguyên cảo thêm bớt nhuận sắc mà thành. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh : “Bất tăng bất giảm” Không thêm, không bớt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thêm, tăng: Sản lượng tăng vọt lên gấp đôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêm lên. Nhiều hơn lên.
Từ ghép 22
chủng sự tăng hoa • gia tăng • tăng binh • tăng bổ • tăng cao • tăng cường • tăng cường • tăng đa • tăng giá • tăng gia • tăng giảm • tăng ích • tăng thiêm • tăng thuế • tăng thực • tăng tiến • tăng tổn • tăng trật • tăng trưởng • tăng trưởng • tăng viện • xỉ đức câu tăng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典