Kanji Version 13
logo

  

  

添 thiêm  →Tra cách viết của 添 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: テン、そ-える、そ-う
Ý nghĩa:
thêm, annexed

thiêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 添 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thiêm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thêm
2. đẻ con, sinh con
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thêm, tăng gia. ◎Như: “cẩm thượng thiêm hoa” trên gấm thêm hoa, ý nói đã đẹp lại đẹp thêm. ◇Nguyễn Trãi : “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” , (Trại đầu xuân độ ) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Thêm, thêm lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thêm: Thêm vài cỗ máy nữa; Xây thêm bệnh viện;
② (đph) Sinh: Chị ta mới đây sinh cháu gái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêm lên. Td: Thiêm thủ ( lấy thêm vào ).
Từ ghép
cẩm thượng thiêm hoa • tăng thiêm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典