Kanji Version 13
logo

  

  

益 ích  →Tra cách viết của 益 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 皿 (5 nét) - Cách đọc: エキ、(ヤク)
Ý nghĩa:
ích lợi, benefit

ích [Chinese font]   →Tra cách viết của 益 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
ích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thêm nhiều lên
2. ích lợi
3. châu Ích (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thêm lên, tăng gia. ◇Liêu trai chí dị : “Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi” , (Phiên Phiên ) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.
2. (Động) Giúp. ◎Như: “trợ ích” giúp đỡ.
3. (Tính) Giàu có.
4. (Tính) Có lợi. ◎Như: “ích hữu” bạn có ích cho ta.
5. (Phó) Càng. ◇Mạnh Tử : “Như thủy ích thâm” (Lương Huệ Vương hạ ) Như nước càng sâu.
6. (Danh) Châu “Ích” (tên đất).
7. (Danh) Họ “Ích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thêm lên, phàm cái gì có tiến bộ hơn đều gọi là ích.
② Châu Ích (tên đất).
③ Giàu có.
④ Lợi ích.
⑤ Giúp.
⑥ Càng, như như thuỷ ích thâm (Mạnh Tử ) như nước càng sâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tăng, thêm, tăng thêm: Thêm tuổi thọ; Theo con đường học thì ngày một tăng thêm, theo con đường đạo thì ngày một giảm bớt đi (Lão tử);
② Ích, lợi ích: Lợi ích, bổ ích; Bổ ích thêm;
③ (văn) Giàu có;
④ (văn) Giúp;
⑤ Càng: Già nên càng thêm mạnh (Vương Bột: Đằng vương các tự); Sĩ khí nhờ đó càng thêm tăng (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Yì] Tên đất;
⑦ [Yì] (Họ) Ích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Phong phú — Có lợi — Tăng thêm — Giúp đỡ — Càng thêm — Tên một đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 24 lạng ta — Tên một quẻ bói, dưới quẻ Chấn, trên quẻ Tốn.
Từ ghép
bầu đa ích quả • bổ ích • công ích • hiệu ích • hoạch ích • hữu ích • ích dụng • ích điểu • ích hữu • ích khí • ích kỉ • ích lợi • ích mẫu • ích quốc • ích trí • ích trùng • lợi ích • mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích 滿 • nhật ích • nhiêu ích • nhuận ích • quảng ích • tăng ích • thu ích • tiến ích • tổn ích • tổn ích • tư ích • vô ích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典