Kanji Version 13
logo

  

  

波 ba  →Tra cách viết của 波 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ハ、なみ
Ý nghĩa:
con sóng, wave

ba [Chinese font]   →Tra cách viết của 波 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
ba
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sóng nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng (nước). ◇Tô Thức : “Thanh phong từ lai, thủy ba bất hưng” , (Tiền Xích Bích phú ) Gió mát từ từ lại, sóng nước lặng lờ.
2. (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎Như: “điện ba” sóng điện, “âm ba” sóng âm thanh, “quang ba” sóng ánh sáng.
3. (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎Như: “ba lộ” đường thủy, “ba thần” thần sông, thủy thần. ◇Đỗ Mục : “Trường kiều ngọa ba” (A Phòng cung phú ) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎Như: “nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi” , nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
5. (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎Như: “nhãn ba” sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), “thu ba” làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Ba Lan” quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
7. (Động) Nổi sóng. ◇Khuất Nguyên : “Động đình ba hề mộc diệp hạ” (Cửu ca , Tương Phu nhân ) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
8. (Động) Dần đến. ◎Như: “ba cập” trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, “ba lụy” liên lụy.
9. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “bôn ba” sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.
Từ điển Thiều Chửu
① Sóng nhỏ, sóng nhỏ gọi là ba , sóng lớn gọi là lan . Văn bài gì có từng thứ nẩy ra cũng gọi là ba lan .
② Một cái nổi lên một cái im đi cũng gọi là ba. Như âm nhạc phát ra tiếng, thì những tiếng còn dư lại gọi là âm ba . Viết văn viết chữ thì chỗ tàng nên gò gập lại gọi là ba chích .
③ Dần đến, như ba cập trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, ba luỵ nhân người khác mà lụy đến mình.
④ Bôn ba bôn tẩu vất vả.
⑤ Tia sáng của con mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sóng (nhỏ): Sóng biếc; Nơi khói sóng xa xôi;
② (lí) Chỉ vật hình sóng: Sóng điện; Sóng âm, âm ba; Sóng ánh sáng;
③ Bôn ba, chạy vạy: Bôn ba, chạy vạy;
④ Ví với việc xảy ra bất ngờ: Phong ba, sóng gió; Nạn này chưa hết, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia;
⑤ Tia sáng của mắt (ví với mắt long lanh của người con gái đẹp): Thu ba, sóng thu, làn thu thuỷ;
⑥ (văn) Dần dần lan đến: Dần lan tới; Liên luỵ;
⑦ Nước Ba Lan (nói tắt): Nước Ba Lan (ở châu Âu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng nước — Chỉ ánh mắt long như sóng nước. Chẳng hạn Thu ba ( ánh mắt long lanh như sóng nước mùa thu ) — Chạy tới ( như sóng nước xô nhau chạy tới ).
Từ ghép
âm ba • ân ba • âu ba • ba ba • ba cập • ba chiết • ba đào • ba đào • ba động • ba la di • ba la mật • ba la mật đa • ba la môn • ba lan • ba lan • ba lan • ba lãng • ba luỵ • ba lưu • ba phiến • ba sĩ đốn • ba tâm • ba tế • ba thần • ba tuấn • ba tư • ba tư giáo • ba tư ni á • ba tư ni á • ba văn • bình địa ba đào • bôn ba • dư ba • điện ba • kim ba • lăng ba • lưu ba • mục ba • nhãn ba • phong ba • phục ba • suy ba • tâm ba • thu ba • tốt đổ ba • trừng ba • vi ba • yên ba



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典